MISFIT 400 TWIN
Thiết kế độc đáo mang hơi thở retro hiện đại, Misfit sở hữu phong cách cá nhân đầy phóng khoáng. Từng chi tiết nhỏ trên xe, từ cụm đèn pha tròn kinh điển, bình xăng lớn góc cạnh đến yên xe thoải mái, đều được chăm chút tỉ mỉ. Thế nhưng trái tim của chiếc xe là khối động cơ 2 xi-lanh mạnh mẽ, sẵn sàng chinh phục mọi cung đường. Với khả năng vận hành linh hoạt và mượt mà, Misfit hứa hẹn đem tới trải nghiệm hoàn hảo cả về thị giác lẫn cảm giác lái. Đây đích thực là mẫu xe dành cho những tâm hồn tự do, yêu thích khám phá.
TẢI BROCHURE tìm đại lýTÍNH NĂNG NỔI BẬT
Chất thép và sự cứng cáp
Misfit mang đến sự kết hợp tinh tế giữa phong cách cổ điển và hiện đại, vừa toát lên cá tính mạnh mẽ, vừa biểu trưng cho tinh thần tự do và khát vọng phiêu lưu.
Dung tích bình xăng lớn
Bình xăng lớn dung tích 14 lít với thiết kế thuôn dài góc cạnh mang đến vẻ đẹp mạnh mẽ, đậm chất cổ điển.
Động cơ mạnh mẽ và ổn định
Khối động cơ 2 xi lanh thẳng hàng với thiết kế nhỏ gọn, dung tích 377.7cc, 6 cấp số được trang bị hệ thống phun xăng điện từ EFI giúp tối ưu về mặt hiệu suất và nhiên liệu.
Hệ thống treo ổn định và linh hoạt
Hệ thống treo trước Upside Down và treo sau có khả năng tùy chỉnh linh hoạt theo nhu cầu sử dụng.
Yên xe đơn cổ điển
Yên xe solo mang đậm phong cách cá nhân, kết hợp với lớp bọc giả da cao cấp không chỉ nâng cao sự sang trọng mà còn tôn lên vẻ đẹp cổ điển của chiếc xe.
Lám mát tối ưu
Hệ thống làm mát bằng dung dịch với két nước lớn phía trước giúp xe duy trì nhiệt độ ổn định. Thiết kế này tối ưu hóa khả năng làm mát, nâng cao hiệu suất động cơ và đảm bảo xe hoạt động hiệu quả trong thời gian dài.
Hệ thống phanh kép hiện đại
Trang bị phanh đĩa kép thủy lực lớn kết hợp với hệ thống ABS 2 kênh giúp cải thiện hiệu suất phanh và tăng cường an toàn cho người lái.
Đồng hồ LCD hiện đại
Đồng hồ LCD điện tử với thiết kế đơn giản hiện đại hiển thị đầy đủ các thông số vận hành của xe
Đèn chiếu sáng và tín hiệu
Công nghệ LED được trang bị đồng bộ cho toàn bộ hệ thống đèn, đặc biệt đèn pha là sự kết hợp các đèn bi cầu cường độ cao.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
LOẠI ĐỘNG CƠ | Xi lanh đôi 266MQ-P, làm mát bằng nước, 4 kỳ, SOHC 4 van |
DUNG TÍCH ĐỘNG CƠ | 377.7 ml |
ĐƯỜNG KÍNH X HÀNH TRÌNH | 66 × 55.2 mm |
TỶ SỐ NÉN | 10:1 |
CÔNG SUẤT CỰC ĐẠI | 27/9000 kW/rpm |
MÔ MEN XOẮN CỰC ĐẠI | 35/6500 Nm/rpm |
VẬN TỐC LỚN NHẤT | 145 km/h |
HỆ THỐNG BÔI TRƠN | Bôi trơn cưỡng bức |
LY HỢP | Đa đĩa ướt |
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA | ECU |
HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG | Điện |
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU | Phun xăng điện tử EFI |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | Truyền động xích, 6 cấp |
HỆ THỐNG TREO TRƯỚC | Φ51*Φ54-735mm Giảm sóc thủy lực hành trình ngược, hành trình 130mm |
HỆ THỐNG TREO SAU | 350mm Giảm xóc có bình dầu, hành trình 55mm |
PHANH TRƯỚC | Phanh đĩa kép pít tông đôi 298mm, ABS |
PHANH SAU | Phanh đĩa pít tông đơn 240mm, ABS |
LỐP TRƯỚC | 110/70 - 17 |
LỐP SAU | 140/70 - 17 |
DÀI X RỘNG X CAO | 2080 × 800 × 1060 mm |
CHIỀU CAO YÊN | 775 mm |
CHIỀU DÀI CƠ SỞ | 1440 mm |
KHOẢNG SÁNG GẦM XE | 130 mm |
TẢI TRỌNG CHO PHÉP | 250 kg |
SỐ NGƯỜI NGỒI | 2 người |
TRỌNG LƯỢNG ƯỚT | 185 kg |
DUNG TÍCH DẦU ĐỘNG CƠ | 3 L |
DUNG TÍCH BÌNH XĂNG | 14.5 L |
Ắc QUY | 12V - 7Ah |
THỜI GIAN BẢO HÀNH | 2 năm hoặc 20,000 km tuỳ theo điều kiện nào đến trước |